Máy nghiền hàm
Giá: Liên hệ
Máy kẹp hàm gồm 3 hệ lớn: PEX, PE và PEV, trong đó loại PEX thích hợp dùng cho nghiền nhỏ ở mỏ quặng và bãi nghiền đá, sản phẩm hệ PE thích hợp dùng cho nghiền thô và nghiền vừa ở mỏ quặng và bãi nghiền đá quy mô vừa và nhỏ, sản phẩm hệ PEV thích hợp dùng cho nghiền thô ở mỏ quặng và bãi nghiền đá qui mô lớn.Máy nghiền kẹp hàm hệ PEV mang các ưu điểm mà máy nghiền kẹp hàm truyền thống không có được, với việc sử dụng cửa vào liệu hình chữ V đối xứng, làm tăng kích thước liệu vào, và làm giảm chiều cao của khoang nghiền. Sản phẩm có cấu tạo rất chặt chẽ; khả năng sản xuất vượt xa so với yêu cầu tiêu chuẩn của Nhà nước hiện hành GB/T1388-2002 đối với “Máy kẹp hàm lắc”, cùng nghiền một lượng vật liệu như nhau, nhưng lượng tiêu hao năng lượng của hệ máy này ít hơn 1/5 lần so với kiểu máy khác, do đótiết kiệm được lượng lớn chi phí điện sản xuất. Ngoài ra máy nghiền kẹp hàm hệ PEV còn được cấp sáng chế độc quyền của Nhà nước, với mã số: ZL200720054148.9
Máy nghiền kẹp hàm đã trải qua thử nghiệm và cải tiến, các tính năng kỹ thuật đã được ưu việt hóa, sản lượng cao, khả năng nghiền lớn, vật liệu nghiền được ứng dụng rộng rãi, thích hợp dung trong các ngành như: khoáng sản, vật liệu xây dựng, giao thông, năng lượng, hóa chất, luyện kim…. còn có thể nghiền được các loại quặng và đá có cường độ kháng nén nghiền đạt 275MPa, cỡ hạt liệu vào phù hợp với yêu cầu trong bảng thông số kỹ thuật.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu (Loại) |
Kích thước cửa liệu vào (mm) |
P.Vi điều chỉnh cửa liệu ra (mm) |
Cỡ hạt liệu vào lớn nhất (mm) |
V trục cam (vòng/ phút) |
Sản lượng (m3/h) |
T.Lượng (không kể đ.cơ) (tấn) |
Kích thước ngoài (DxRxC) mm |
Công suất Kw |
PEX 150×750 |
150×750 | 10~40 | 120 | 320 | 5~16 | 3.5 | 1380×1685 x1025 |
15 |
PEX 250×1000 |
250×1000 | 15~50 | 210 | 330 | 10~32 | 6.5 | 1530×1992 x1380 |
37 |
PEX 250×1200 |
250×1200 | 15~50 | 210 | 330 | 25~43 | 7.2 | 1530×2192 x1380 |
37 |
PEX 350×1300 |
320×1300 | 20~90 | 250 | 300 | 20~85 | 11 | 2335×1800 x1663 |
75 |
PEX 350×750 |
350×750 | 15~50 | 300 | 300 | 16~35 | 6.5 | 1535×1880 x1596 |
30 |
PE 250×400 |
250×400 | 20~60 | 210 | 300 | 3~13 | 2.8 | 1430×1310 x1340 |
15 |
PE 400×600 |
400×600 | 40~100 | 340 | 275 | 10~34 | 6.5 | 1700×1732 x1655 |
30 |
PE 400x600G |
400×600 | 40~100 | 340 | 275 | 12~38 | 6.5 | 1585×1732 x1586 |
30 |
PE 500×750 |
500×750 | 50~100 | 425 | 275 | 32~62 | 11.85 | 2030×1966 x1920 |
55 |
PE 500x750B |
500×750 | 50~100 | 425 | 275 | 32~62 | 10.8 | 2192×1970 x1870 |
55 |
PE 600×900 |
600×900 | 65~160 | 500 | 250 | 50~110 | 16.7 | 2248×2180 x2373 |
75 |
PE 600x900G |
600×900 | 65~160 | 500 | 250 | 50~110 | 16.7 | 2248×2180 x2373 |
75 |
PE 600x900B |
600×900 | 100~190 | 500 | 250 | 50~110 | 15.2 | 2504×1881 x2290 |
75 |
PE 750×1060 |
750×1060 | 80~140 | 630 | 250 | 72~140 | 25 | 2531×2420 x2783 |
110 |
PE 900×1200 |
900×1200 | 98~165 | 750 | 220 | 150~230 | 42. 2 | 3135×2799 x3260 |
132 |
PEV 950×1250 |
950×1200 | 95~165 | 800 | 250 | 160~300 | 43.5 | 3073×2716 x3109 |
132 |
PEV 1100×1400 |
1100×1400 | 150~250 | 850 | 238 | 250~460 | 53. 5 | 3120×2823 x3220 |
180 |
PEZ 1100×1400 |
1100×1400 | 150~250 | 850 | 238 | 250~460 | 57.7 | 3120×3177 x3104 |
180 |
PEV 1200×1500 |
1200×1500 | 150~300 | 1020 | 200 | 250~600 | 85 | 4016×3417 x3725 |
220 |
PEV 1400×1800 |
1400×1400 | 185~300 | 1120 | 200 | 500~1100 | 115 | 4823×3514 x4510 |
280 |